Danh sách các trường có hệ Trung học Hoa Kiều

Mọi người cùng UOE tìm hiểu du học Đài Loan hệ Trung học Hoa Kiều nhé!

Tuyển sinh
– Khai giảng: Tháng 9 hằng năm
– Hạn chót nhận hồ sơ: Tháng 2
– Hệ đào tạo: Trung cấp nghề
– Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, quản trị khách sạn – nhà hàng, công nghệ thực phẩm, sửa chữa ô tô, điện tử, và một số ngành học khác (tùy năm học)
– Thời lượng: 6 học kỳ (3 năm)
– Học phí tham khảo: 45.000 NTD/học kỳ (đã bao gồm ký túc xá)
– Đặc điểm của hệ Trung học Hoa Kiều:

  • Phải có ba hoặc mẹ là người gốc Hoa
  • Tốt nghiệp lớp 9 
  • Tuổi từ 15 đến 22
  • Tỷ lệ visa 100%
  • Chỉ tuyển sinh một số ngành nhất định tùy năm học
  • 3 tháng học 3 tháng làm có lương (21.000 NTD đến 22.000 NTD/tháng)
  • Có thể liên thông lên đại học
  • Được giảm 50% các phí phụ khác như: phí làm thẻ cư trú, phí ghi danh, phí bảo hiểm

 

Dưới đây là danh sách các trường có hệ Trung học Hoa Kiều năm 2023:

STT

Tên trường

Tên ngành

Địa chỉ

STT

Tên trường

Tên ngành

Địa chỉ

1

Trung học Quốc Lập Hoa Kiều

Phổ thông toàn diện

Tân Bắc

17

Trung học Tư thục Trí Dụng

 – Làm đẹp

– Xử lí thông tin

– Tiếng Anh ứng dụng

– Du lịch

– Cơ khí

– Ô tô

– Dịch vụ chăm sóc

– Quản lí dịch vụ ăn uống

– Điện tử

– Thông tin

Đài Trung

2

Trung học Tư thục công thương Nam Cường

– Ô tô

– Thông tin

– Du lịch

– Biểu diện nghệ thuật

– Phim & truyền hình

– Kịch

Tân Bắc

18

Trường nghề Tư thục Đại Khánh

– Ô tô

– Bảo dưỡng máy bay

– Thông tin

– Hoạt hình đa phương tiện

– Quản lí dịch vụ ăn uống

Viên Lâm

3

Trung học Tư thục công thương Trang Kính

– Thời trang

– Chăm sóc trẻ em

– Làm đẹp

– Phim & truyền hình

– Biểu diễn nghệ thuật

– Xử lí dữ liệu

– Thông tin

– Hoạt hình đa phương tiện

– Âm nhạc

– Làm vườn

– Quản lí trang trại

– Thể thao

Tân Bắc

19

Trường nghề Tư thục Đồng Đức

Thực phẩm

Huyện Nam Đầu

4

Trung học Tư thục Đạm Giang

Phổ thông toàn diện

Tân Bắc

20

Trường nghề tư học Đại Thành

Ô tô

Vân Lâm

5

Trung học Tư thục Thái Bắc

– Nghệ thuật

– Thiết kế quảng cáo

– Hoạt hình đa phương tiện

– Tiếng Nhật ứng dụng

– Biểu diễn nghệ thuật

Đài Bắc

21

Trường nghề Tư thục Dương Minh

– Ô tô

– Gia công nội thất

– Quản trị kinh doanh

– Công nghệ thủy điện

– Nghiệp vụ du lịch

 Đài nam

6

Trường dạy nghề dịch vụ ăn uống Tư thục Khai Bình

Quản lí dịch vụ ăn uống

Đài Bắc

22

Trung học Tư thục Dương Minh

Phổ thông toàn diện

Đài Nam

7

Trung học Tư thục Phương Thự

– Bảo dưỡng máy bay

– Thông tin

– Thực phẩm

– Dịch vụ chăm sóc

Đào Viên

23

Trung học Tư thục Phổ Quang Sơn

 Quản lí dịch vụ ăn uống

Cao Hùng

8

Trung học Tư thục Khải Anh

– Ô tô

– Thông tin

– Xử lí thông tin

– Thương mại điện tử

– Tiếng Anh ứng dụng

– Tiếng Nhật ứng dụng

– Thiết kế quản cáo

– Thiết kế nội thất

– Quản lí dịch vụ ăn uống

Đào Viên

24

Trường nghề Tư thục Hoa Đức

– Thông tin

– Làm bánh

Cao Hùng

9

Trung học Tư thục Chí Bình

– Điện tử

– Điện cơ

– Tiếng Anh ứng dụng

– Tiếng Nhật ứng dụng

– Thiêt kế thời trang

– Thương mại điện tử

– Xử lí thông tin

– Thông tin

 

Đào Viên

25

Trung học Tư thục Tân Quang

Thông tin

Cao Hùng

10

Trung học Tư thục công thương Vĩnh Bình

– Ô tô

– Chăm sóc trẻ em

– Xử lí thông tin

– Thiết kế quảng cáo

– Biểu diễn nghệ thuật

– Du lịch

– Quản lí dịch vụ ăn uống

Đào Viên

26

Trường nghề Tư thục Trung Sơn

– Ô tô

– Cơ điện

– Điện tử

– Điện cơ

– Thông tin

– Xử lí thông tin

– Thiết kế đa phương tiện

– QTKD

– Quản lí dịch vụ ăn uống

– Du lịch

– Làm đẹp

– Chăm sóc trẻ em

– Tiếng Anh ứng dụng

– Tiếng Nhật ứng dụng

– Bảo duõng ô tô

– Bảo trì động cơ

– Công nghệ đa phương tiện

– Công nghệ làm đẹp

– Công nghệ thực phẩm

– Công nghệ làm vườn

 

Cao Hùng

11

Trung học Tư thục Quang Khải

– Điện cơ

– Cơ khí

– Ô tô

– Quản lí dịch vụ ăn uống

– Công nghệ thực phẩm

– Công nghệ thủy điện

Đào Viên

27

Trường nghề Tư thục Tam Tín

– Xử lí thông tin

– QTKD

– Thiết kế quảng cáo

– Tiếng Nhật ứng dụng

– Chăm sóc trẻ em

– Làm đẹp

– Quản lí dịch vụ ăn uống

 

 

Cao Hùng

12

Trung học Tư thục Đông Thái

– Xử lí thông tin

– Ô tô

– Quản lí dịch vụ ăn uống

– Du lịch

– Thiết kế thời trang

– Công nghệ thực phẩm

– Thông tin doanh nghiệp

– Công nghệ thủy điện

Tân Trúc

28

Trường nghề nghệ thuật Tư thục Trung Hoa

– Âm nhạc

– Khiêu vũ

– Mỹ thuật

– Kịch & điện ảnh

– Hoạt hình đa phương tiện

– Thời trang

Cao Hùng

13

Trung học Tư thục Ngưỡng Đức

– Thương mại điện tử

– Thiết kế thời trang

– Quản lí dịch vụ ăn uống

Tân Trúc

29

Trường nghề Tư thục Cao Anh

– Ô tô

– Điện cơ

– Thông tin

– Thiết kế quảng cáo

– Quản lí dịch vụ ăn uống

– Làm đẹp

Cao Hùng

14

Trung học Tư thục Thường Xuân

– Tiếng Anh ứng dụng

– Tiếng Nhật ứng dụng

 

Đài Trung

30

Trường nghề Tư thục Thượng Đẳng

– Ô tô

– Bảo dưỡng máy bay

– Thiết kế thời trang

– Quản lí dịch vụ ăn uống

Hoa Liên

15

Trung học Tư thục Uy Cách

– Quản lí dịch vụ ăn uống

Đài Trung

31

Trường nghề quốc lập Kim Môn

– Làm vườn

– Cơ khí

– Ô tô

– Thông tin

– Điện tử

– Điện cơ

– QTKD

– Quản lí dịch vụ ăn uống

– Thủy sản

– Nuôi trồng thủy sản

– Kinh tế gia đình

Kim Môn

16

Trung học Tư thục Thanh Niên

– Ô tô

– Quản lí dịch vụ ăn uống

– Làm đẹp

– Âm nhạc

– Nghệ thuật biểu diễn

– Hoạt hình đa phương tiện

– Bảo dưỡng ô tô

– Làm bánh

– Công nghệ thủy điện

Đài Trung

       

 

Học phí hệ Trung học Hoa Kiều (tham khảo năm 2022)

Hệ thống trường

Công lập

Tư thục

Các môn học phổ thông, các khóa toàn diện

6, 240

12,170 – 24,423

Nông nghiệp

Công nghiệp

Thương mại

Thủy hải sản

Kinh tế gia đình

Thiết kế

Nghiên cứu cao cấp

6, 240

13, 220 – 24, 423

Nghệ thuật

6, 240

25, 730 – 35, 949

 

Các phí khác (Tham khảo năm 2022)

Loại

Tạp phí

Phí sử dụng

Phí thực tập, thí nghiệm

Phí sử dụng máy tính

Phí ktx

Lớp 10

Quốc lập

1,740

80

Tham gia các khóa học liên quan đến máy tính phải trả thêm phí

– 400 đài tệ / lớp/ tuần

– 550 đài tệ/ 2 lớp / tuần

– 850 đài tệ/ 4 lớp trở lên

Quốc lập: 1,520 – 4,810 đài tệ

 

Tư thục: 1,520 – 6,700 đài tệ

SV nội trú trong kì nghĩ đông & hè sẽ được tính thêm phí theo tỷ lệ thời gian ở thực tế

Tư thục

4,510

110

Lớp 11, 12

Quốc lập

KHTN

4 tín chỉ

 

1,740

80

KHTN

5 tín chỉ

320

Tư thục

KHTN

4 tín chỉ

 

4,510

110

KHTN

5 tín chỉ

390

Từ khóa

Bài viết liên quan


SỰ KIỆN - HỘI THẢO - HỌC BỔNG