Trường Anh ngữ CPILS

Trường  CPILS

Tên đầy đủ: CPILS (Center for Premier International Language Studies)

Năm thành lập: 2001

Địa chỉ trường: Benedicto Bldg., M.J. Cuenco Ave., Cebu City, Philippines

Quy mô: 350 học viên 

Được thành lập vào năm 2001, Trường Anh ngữ CPILS được xem là “Cánh chim đầu đàn” của phong trào giảng dạy tiếng Anh tại Philippines. Cho tới nay, CPILS vẫn là cái tên nổi bật, và có sức ảnh hưởng. Trong suốt quá trình hoạt động, trường đã đào tạo hơn 60, 000 học viên quốc tế, trung bình mỗi tháng có hơn 280 học viên tốt nghiệp, đây là con số đáng nể đối với một trường Anh ngữ. Để có được điều này phần lớn đến từ chất lượng đào tạo luôn được duy trình ổn định, ngày càng cải thiên, học viên có thể yên tâm đặt trọn niềm tin vào CPILS. 

Những đặc trưng nổi bật của Trường Anh ngữ CPILS

  • Trường Anh ngữ đầu tiên được công nhận tại Cebu 

Là ngôi trường tiên phong trong lĩnh vực du học tiếng Anh tại Cebu nói riêng và Philippines nói chung, với 20 năm tuổi đời, CPILS thực sự là ngôn trường chất lượng, được các tổ chức về giáo dục công nhận. Điều tạo nên sự uy tín của CPILS chính là chất lượng giáo viên. Mỗi giáo viên ở CPILS được tuyển chọn khắt khe với những yêu cầu nghiêm ngặt như trình độ tiếng Anh, bằng cấp sư phạm hay kinh nghiệm giảng dạy. Khi đã được tuyển chọn, đội ngũ giáo viên liên tục được đào tào, huấn luyện để liên tục nâng cao kỹ năng sư phạm. 

  • Là trung tâm khảo thí chính thức cho bài thi TOEIC

CPILS hiện tại là trung tâm khảo thí chính thức dành cho các bài thi TOEIC. Điều này chứng tỏ uy tín và sự tín nhiệm của các tổ chức giáo dục khác dành cho CPILS. Học viên của CPILS cũng thuận tiện hơn trong việc đăng ký thi TOEIC. 

  • Mô hình SPARTA học tập tập trung chuyên sâu

Với mô hình khép kín hoàn toàn SPARTA, học viên của CPILS không được ra ngoài sau các giờ học. Với mô hình này, giúp cho thời gian học của học viên được đẩy lên nhiều hơn, chuyên sâu hơn. Trong trường cũng cung cấp đầy đủ các tiện ích cho việc sinh hoạt và không gian trường cũng thông thoáng nên học viên sẽ không cảm thấy bức bách. 

  • Tỷ lệ quốc gia của học viên cân bằng

Học viên học tại CPILS đến từ nhiều quốc gia trên toàn thế giới như Hàn quốc, Trung quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam, Thái lan, Mông Cổ, các nước Trung Đông, Nam Mỹ, điều này tạo nên một môi trường học tập có tính quốc tế và giao thoa văn hóa cao. Nhờ môi trường này, học viên có nhiều hơn cơ hội để giao lưu, tìm hiểu lẫn nhau trên cở sở sử dụng tiếng Anh làm phương tiện giao tiếp, từ đó nâng cao cả khả năng tiếng Anh lẫn sự thấu hiểu đa văn hóa. 

Trường Anh Ngữ Cpils

Trường Anh Ngữ Cpils

Thông tin các khóa học tại Trường Anh ngữ CPILS

Chương trình ESL

Chương trình Premier Sparta 

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao 

Đây là khóa học phổ biến và được nhiều bạn học viên lựa chọn nhất khi tham gia học tại CPILS. Điểm nổi bật của chương trình đó là số lượng giờ học lên tới hơn 10 giờ mỗi ngày với 5 tiết 1:1, 4 tiết nhóm với cả giáo viên Philippines và Bản xứ và các tiết tự chọn buổi tối sẽ giúp học sinh thực sự là “ăn ngủ sinh hoạt, học tập với tiếng Anh”. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

5 tiết 

Tập trung vào các kỹ năng Nghe (Active Listening), Nói (Conversational English), Đọc (Comprehensive Reading), Viết (Creative Writing), Từ vựng (Vocabulary & Usage).

Tiết nhóm 1:4

2 tiết 

Cooperative Learning, Premier Dictation

Tiết nhóm 1:8 (bản ngữ)

2 tiết

Học viên được chỉnh sửa phát âm, học các cách diễn đạt trong tiếng Anh, và sử dụng các ngữ cảnh giao tiếp thực tế.

Tự học bắt buộc (tối)

3 tiết

Học và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên  

 

Chi phí khóa học:

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,750

3,500

5,250

7,000

8,750

10,500

Phòng đôi

1,629

3,258

4,887

6,516

8,145

9,774

Phòng ba

1,574

3,148

4,722

6,296

7,870

9,444

Phòng bốn

1,508

3,016

4,524

6,032

7,540

9,048

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

Chương trình General ESL

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao 

Phù hợp cho học viên ở mọi lứa tuổi và trình độ để bước đầu làm quen với tiếng Anh từ căn bản hoặc cai thiện tiếng Anh lên một trình độ cao hơn. Đây là khóa học duy nhất cho phép học viên ra ngoài sau giờ học từ 5h chiều đến 9h tối. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

3 tiết 

Tập trung vào các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết

Tiết nhóm 1:4

2 tiết 

Tập trung cải thiện kỹ năng Nói, Giao tiếp và Thuyết trình.

Tiết nhóm 1:8 (bản ngữ)

1 tiết

Học viên được chỉnh sửa phát âm, học các cách diễn đạt trong tiếng Anh, và sử dụng các ngữ cảnh giao tiếp thực tế.

Lớp luyện nghe

1 tiết

Sử dụng tài liệu nghe trong nhiều lĩnh vực để nâng cao kỹ năng Nghe

Tiết đặc biệt  

1 tiết

Movie, Pops English, TOEIC hoặc Pronunciation…

 

Chi phí khóa học

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,660

3,320

4,980

6,640

8,300

9,960

Phòng đôi

1,539

3,078

4,617

6,156

7,695

9,234

Phòng ba

1,484

2,968

4,452

5,936

7,420

8,904

Phòng bốn

1,418

2,836

4,254

5,672

7,090

8,508

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

Chương trình General ESL Plus

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao 

Tương tự như khóa General ESL nhưng có nhiều hơn 1 tiết MTM mỗi ngày. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

4 tiết 

All skills (tổng quát nhiều kỹ năng nhỏ), Reading, Writing, Vocabulary

Tiết nhóm 1:4

2 tiết 

Cooperative Learning (Tương tác nhóm, Phát âm, Tiếng Anh theo tình huống…)

Tiết nhóm 1:8 (bản ngữ)

1 tiết

General English

Lớp luyện nghe

1 tiết

Sử dụng tài liệu nghe trong nhiều lĩnh vực để nâng cao kỹ năng Nghe

Tiết đặc biệt  

1 tiết

Movie, Pops English, TOEIC hoặc Pronunciation…

 

Chi phí khóa học

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,660

3,320

4,980

6,640

8,300

9,960

Phòng đôi

1,539

3,078

4,617

6,156

7,695

9,234

Phòng ba

1,484

2,968

4,452

5,936

7,420

8,904

Phòng bốn

1,418

2,836

4,254

5,672

7,090

8,508

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

Chương trình IELTS 

Pre IELTS 

Yêu cầu đầu vào: Từ 1.5 IELTS

Khóa học giúp học viên làm quen với bài thi IELTS và cải thiện những kỹ năng đó để chuẩn bị cho kì thi chứng chỉ sau khóa học. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung IELTS

1:1 

5 tiết 

IELTS Speaking, IELTS Writing, IELTS Grammar, General English A/ B

1:4 

1 tiết 

Cooperative Learning (Tiếng Anh tình huống)

1:8

1 tiết

Cooperative Learning (Văn hóa, ngữ điệu trong tiếng Anh)

1:15

2 tiết

IELTS Listening, IELTS Vocabulary

Tự học bắt buộc (tối)

3 tiết

Học và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên  

 

Chi phí khóa học

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,800

3,600

5,400

7,200

9,000

10,800

Phòng đôi

1,679

3,358

5,037

6,716

8,395

10,074

Phòng ba

1,624

3,248

4,872

6,496

8,120

9,744

Phòng bốn

1,558

3,116

4,674

6,232

7,790

9,348

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

Khung cảnh tại Trường Anh Ngữ Cpils

Khung cảnh tại Trường Anh ngữ CPILS

IELTS Basic

Yêu cầu đầu vào: Từ 3.0 IELTS

Khóa học này tập trung giúp học viên xác định khả năng của bản thân trong 4 kỹ năng IELTS và cải thiện những kỹ năng đó để chuẩn bị cho kì thi chứng chỉ sau khóa học. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung IELTS

1:1 

4 tiết 

IELTS Speaking 1, IELTS Speaking 2, IELTS Writing 1, IELTS Writing 2

1:15

5 tiết 

IELTS Listening 1, IELTS Listening 2, IELTS Writing Task 2, IELTS Reading,IELTS Grammar & Vocabulary

Tự học bắt buộc (tối)

3 tiết

Học và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên  

 

Chi phí khóa học

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,800

3,600

5,400

7,200

9,000

10,800

Phòng đôi

1,679

3,358

5,037

6,716

8,395

10,074

Phòng ba

1,624

3,248

4,872

6,496

8,120

9,744

Phòng bốn

1,558

3,116

4,674

6,232

7,790

9,348

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

IELTS Đảm bảo

Yêu cầu đầu vào: Từ 4.0 IELTS

Khóa học này được thiết kế với chương trình học ít nhất 12 tuần, cung cấp cấu trúc tương tự như IELTS Regular. Kết thúc khóa học, học viên sẽ tham gia kì thi IELTS chính thức. Trường hợp nếu học viên không đạt được điểm mục tiêu như mong muốn ban đầu, học viên sẽ được học lại với chi phí học phí miễn phí.  

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung IELTS

1:1 

4 tiết 

IELTS Speaking 1, IELTS Speaking 2, IELTS Writing 1, IELTS Writing 2

1:15

5 tiết 

IELTS Listening 1, IELTS Listening 2, IELTS Writing Task 2, IELTS Reading,IELTS Grammar & Vocabulary

1:15

2 tiết

IELTS Clinic

Tự học bắt buộc (tối)

3 tiết

Học và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên  

 

 

IELTS đảm bảo 5.5

IELTS đảm bảo 6.0

IELTS đảm bảo 6.5

Yêu cầu đầu vào

Tối thiểu IELTS 4.0

Tối thiểu IELTS 5.0 

Tối thiểu IELTS 6.0 

Thời gian du học

12 tuần

Điều kiện

100% tham gia các lớp học, tự học và bài kiểm tra (Bao gồm IELTS Mock Test và ESL Progress Test)

Hoàn thành 100% bài tập về nhà

Học viên được đặt ra điểm Target Score mỗi tuần theo lộ trình của nhà trường. Nếu học viên không đạt được điểm mục tiêu mà nhà trường đặt ra (trên từng kỹ năng), học viên phải ở lại trường làm bài Mock test vào sáng thứ 7 của tuần tiếp theo.

Học viên phải duy trì được điểm trên từng kỹ năng trong bài thi Mock test. Nếu điểm thi Mock test của học viên thấp hơn so với bài thi trước (quá 3 lần) thì khóa đảm bảo không còn hiệu lực.

Học viên phải giữ được điểm IELTS chính thức không được thấp hơn điểm thi thử của mình lần trước.

Học viên không được có nhiều hơn 5 điểm phạt từ bộ phận quản lý nhà trường

CPILS chỉ cung cấp 1 tháng học phí miễn phí nếu học viên không đạt được điểm số yêu cầu. Phí ký túc xá, gia hạn Visa, tiền điện nước học viên sẽ phải chi trả.

Trường chỉ cam kết với điểm OVERALL Band Score của học viên. Không cam kết điểm trên từng kỹ năng.

Học viên được miễn phí một lần lệ phí thi IELTS chính thức.

 

Chi phí khóa học

Loại phòng

12 tuần

24 tuần

Phòng đơn

5,490

10,980

Phòng đôi

5,127

10,254

Phòng ba

4,962

9,924

Phòng bốn

4,764

9,528

 

Chương trình TOEIC 

TOEIC Basic

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản

Khóa học cung cấp kiến thức ngôn ngữ kết hợp luyện đề TOEIC với lớp 1:1 và lớp nhóm đan xen hợp lý để học viên vừa có thể trau dồi tiếng Anh tổng quát nền tảng và làm quen với hình thức thi TOEIC. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung IELTS

1:1 

4 tiết 

TOEIC Listening Parts 3 & 4, TOEIC Reading Parts 5 & 6, TOEIC Reading Part 7, TOEIC Grammar.

Nhóm nhỏ 

2 tiết 

TOEIC Listening Parts 1 & 2, TOEIC Vocabulary

Nhóm lớn

3 tiết

TOEIC Listening, TOEIC Reading, TOEIC Dictation

Tự học bắt buộc (tối)

3 tiết

Học và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên  

 

Chi phí khóa học

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,750

3,500

5,250

7,000

8,750

10,500

Phòng đôi

1,629

3,258

4,887

6,516

8,145

9,774

Phòng ba

1,574

3,148

4,722

6,296

7,870

9,444

Phòng bốn

1,508

3,016

4,524

6,032

7,540

9,048

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

TOEIC Đảm bảo

Yêu cầu đầu vào: Theo yêu cầu của trường

Chương trình tương tự như TOEIC Regular, tuy nhiên học viên sẽ được hưởng các quyền lợi như sẽ được học lại miễn phí học phí nếu không đạt được số điểm như mục tiêu. Học viên đăng ký khóa học ít nhất 12 tuần và nhập học theo thời điểm quy định của nhà trường. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung IELTS

1:1 

4 tiết 

TOEIC Listening Parts 3 & 4, TOEIC Reading Parts 5 & 6, TOEIC Reading Part 7, TOEIC Grammar.

Nhóm nhỏ 

2 tiết 

TOEIC Listening Parts 1 & 2, TOEIC Vocabulary

Nhóm lớn

3 tiết

TOEIC Listening, TOEIC Reading, TOEIC Dictation

Tự học bắt buộc (tối)

3 tiết

Học và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên  

 

 

TOEIC đảm bảo 600

TOEIC đảm bảo 700

TOEIC đảm bảo 800

TOEIC đảm bảo 900

Yêu cầu đầu vào

Tối thiểu TOEIC 400

Tối thiểu TOEIC 30

Tối thiểu TOEIC 670

Tối thiểu TOEIC 800

Thời gian du học

12 tuần

Điều kiện

100% tham gia các lớp học, tự học và bài kiểm tra (Bao gồm TOEIC Mock Test và ESL Progress Test)

Hoàn thành 100% bài tập về nhà

Học viên phải duy trì được điểm trên từng kỹ năng trong bài thi Mock test. Nếu điểm thi Mock test của học viên thấp hơn so với bài thi trước (quá 3 lần) thì khóa đảm bảo không còn hiệu lực.

Học viên phải giữ được điểm TOEIC chính thức không được thấp hơn điểm thi thử của mình lần trước.

Học viên không được có nhiều hơn 5 điểm phạt từ bộ phận quản lý nhà trường

Học viên được miễn phí một lần lệ phí thi TOEIC chính thức.

 

Chi phí khóa học

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn (Hotel)

1,900

3,800

5,700

7,600

9,500

11,400

Phòng đôi (Hotel)

1,700

3,400

5,100

6,800

8,500

10,200

Phòng đôi

1,600

3,200

4,800

6,400

8,000

9,600

Phòng ba

1,500

3,000

4,500

6,000

7,500

9,000

Phòng bốn

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

Chương trình Tiếng Anh Thương mại

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản đến Cao cấp 

Phù hợp với những học viên đang muốn cải thiện tiếng Anh dùng trong môi trường công sở để phục vụ cho công việc hoặc để đi xin việc. Chương trình kết hợp cả nội dung ESL và tiếng Anh Kinh doanh giúp học sinh vừa có thể cải thiện được tiếng Anh cơ sở cho giao tiếp thường nhật và tiếng Anh chuyến ngành cho làm việc.  

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Basic Business

Intermediate Business

Advanced Business

1:1 

4 tiết: Socializing 1, Presentation, 2 tiết tự chọn gồm: Phát âm, Tuyển dụng, Tương tác, Từ vựng chuyên ngành

4 tiết: Meetings and Negotiations, Presentation, 2 tiết tự chọn gồm: Công nghệ viễn thông, Giao tiếp xã hội 2, Email và memo trong kinh doanh, Từ vựng chuyên ngành, Từ vựng kinh doanh.

4 tiết: Speech, Telecommunication, 2 tiết tự chọn gồm đàm phán và xử lý tình huống, Email và quảng cáo, Từ vựng chuyên ngành.

1:4 

2 tiết: Workplace Vocabulary, Business Grammar

2 tiết: Research and reporting, Business Cultures

2 tiết: Public Speaking, Product/ Service Advertising

1:8

1 tiết: Business Conversation

1 tiết: Business Discussion and Debate

Lớp nhóm lớn

2 tiết: General Listening, CNN/ Flipboard

2 tiết: Business Grammar & Pronunciation, CNN/ Flipboard

2 tiết: Business Articles/ News, CNN/ Flipboard

Tiết đặc biệt 

Môn học lớp đặc biệt có thể chọn Movie, Pops English, TOEIC hoặc Pronunciation…

 

Chi phí khóa học

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,750

3,500

5,250

7,000

8,750

10,500

Phòng đôi

1,629

3,258

4,887

6,516

8,145

9,774

Phòng ba

1,574

3,148

4,722

6,296

7,870

9,444

Phòng bốn

1,508

3,016

4,524

6,032

7,540

9,048

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

Chương trình PCP (Parents-Children Program – Chương trình Gia đình)

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản đến Cao cấp 

Phù hợp cho cả gia đình, vừa muốn du lịch, vừa kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, khám phá Philippines xinh đẹp. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp

PCP Basic

PCP Intensive

Cho bố,mẹ

Cho con

Cho bố,mẹ

Cho con

1:1 

3 tiết: All skills (tổng quát nhiều kỹ năng nhỏ), Reading, Pronunciation

2 tiết: Reading and Writing, Listening and Speaking

4 tiết: All skills (tổng quát nhiều kỹ năng nhỏ), Reading, Pronunciation

5 tiết: Reading, Writing, Listening, Speaking, Vocabulary

1:4 

2 tiết: Cooperative Learning (Tương tác nhóm, Phát âm, Tiếng Anh theo tình huống…)

1 tiết: Speech and Dictation

1:8 

   

1 tiết (giáo viên bản xứ): General English

1:15

 

1 tiết: Arts and Music

 

1 tiết: Arts and Music

 

Lớp luyện Nghe (1 tiết): Sử dụng tài liệu nghe trong nhiều lĩnh vực để nâng cao kỹ năng nghe

Lớp học đặc biệt (1 tiết): Môn học lớp đặc biệt có thể chọn Movie, Pops English, TOEIC hoặc Pronunciation… Học viên không bắt buộc phải tham gia.

Môn học lớp đặc biệt có thể chọn Movie, Pops English, TOEIC hoặc Pronunciation…

 

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

Phòng đôi (nhóm 2)

1,372

2,744

4,116

Phòng ba (nhóm 3)

1,316

2,632

3,948

Phòng bốn (nhóm 4)

1,244

2,488

3,732

 

Chương trình PMC (Power Speaking & Modern Communication)

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản đến Cao cấp 

Đây là khóa học tiếng Anh chuyên sâu giúp học viên phát triển sự lưu loát trong kỹ năng Nói và sự tự tin trước đám đông. Khóa học giúp cải thiện việc giao tiếp hiệu quả trong thời gian ngắn, nhấn mạnh vào ngôn ngữ Truyền thông như một nguồn ngôn ngữ đáng tin cậy để phát triển toàn diện kỹ năng Giao tiếp.

Chi tiết khóa học: 

Lớp

Số lượng

Nội dung IELTS

1:1 

4 tiết 

Everyday English, Power Vocabulary, Media Language, Intensive Coaching and Practice, Power Talk

1:4 

3 tiết 

Power Discussion, Public Speaking, Power Presentation, Power Pronunciation

1:8

1 tiết

TED Class (giáo viên bản ngữ)

1:15

2 tiết

Project Mentoring

Lớp đặc biệt

1 tiết

Học viên có thể chọn các môn như Movie, Pops English, TOEIC, Pronunciation….

Lớp tự học

3 tiết

Có giáo viên giám sát

 

Chi phí khóa học

 

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,800

3,600

5,400

7,200

9,000

10,800

Phòng đôi

1,679

3,358

5,037

6,716

8,395

10,074

Phòng ba

1,624

3,248

4,872

6,496

8,120

9,744

Phòng bốn

1,558

3,116

4,674

6,232

7,790

9,348

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.

 

Chi phí địa phương 

Phí nhập học

125 USD (thanh toán trước khi nhập học)

SSP

6,800 peso (có giá trị trong 6 tháng)

Gia hạn visa

1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,130 peso; 9-12 tuần: 9,530 peso; 13-16 tuần:12,970 peso; 17-20 tuần: 16,410 peso; 21-24 tuần: 19,850 peso

ACR – ICard

3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)

Điện

14 peso/ kilowatt. Khoảng 1,200 peso/ 4 tuần. Tính theo lượng tiêu thụ thực tế.

Nước

400 peso/ 4 tuần

Chụp hình ID

100 peso

Thẻ ID

300 peso

Đón tại sân bay

800 peso/ lần

Phí quản lý

1,600 peso/ 4 tuần

Tài liệu học tập

150 – 400 peso/ cuốn, khoảng 1,200 ~ 1,500 peso/ 4 tuần

Đặt cọc KTX

3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước.

Học thêm lớp 1:1

6,000 peso (4 tuần) *Vui lòng lưu ý không thể đăng ký thêm lớp 1:1 với GV bản ngữ hoặc chuyển đổi từ lớp học với GV Filipino thành lớp với GV bản ngữ.

Đổi lớp nhóm thành lớp 1:1

5.000 Peso/ 4 tuần (Giáo viên Philippines)

Chi phí ở lại thêm

1,500 peso/ ngày

 

Hình ảnh trường Trường Anh ngữ CPILS

Lớp học tại Trường Anh Ngữ Cpils

Lớp học tại Trường Anh Ngữ Cpils

Tại sao nên du học tiếng Anh Philippines?

► Mô hình học tập đặc biệt, mang lại hiểu quả cao

► Chi phí tiết kiệm, chỉ bằng 1/3 so với học tại các nước nói tiếng Anh

► Visa đậu 100%

► Thủ tục dễ dàng

► Vị trí địa lý gần với Việt Nam

Từ khóa

Bài viết liên quan


SỰ KIỆN - HỘI THẢO - HỌC BỔNG