Trường Anh Ngữ Pines Chapis-Du học Philippines Tên đầy đủ: PINES INTERNATIONAL ACADEMY – CHAPIS Campus Năm thành lập: 2013 Địa chỉ trường: #49 Chapis Village, Marcos Highway, Baguio City, Philippines Quy mô: 150 học viên Website: http://pinesschool.co.kr/ Trường Anh ngữ PINES là một trong những trường Anh ngữ tiên phong tại thành phố sương mù Baguio. PINES hiện nay có 2 cơ sở là PINES Main và PINES Chapis, trong đó PINES Chapis tập trung cho đào tạo các chương trình ESL nâng cao và luyện thi IELTS, TOEIC, TOEFL. Cơ sở Chapis là một tòa nhà lớn được bao gồm các dãy phòng học, khu giảng đường và khu ký túc xá, đầy đủ các tiện nghi như: mini shop, khu vực ký gởi đồ giặt giũ (miễn phí), phòng gym, hội trường, phòng internet (miễn phí), phòng tự học, căn tin…mang đến sự tiện lợi cho học viên. Những Đặc Trưng Nổi Bật Của Pines Main Nội dung học tập được hệ thống từ cơ sở PINES MAIN sang cơ sở PINES CHAPIS Với các học viên bắt đầu từ trình độ Sơ cấp, lên dần lên trình độ Cao cấp hay muốn tham gia vào các khoá học thi lấy chứng chỉ TOEIC, IELTS… thì trường xây dựng hệ thống quản lý chương trình học nhất quán, đồng nhất giữa 2 cơ sở với nhau để giúp học viên có thể đạt được mục tiêu của mình. Các học viên hiện tại đang ở trình độ Sơ cấp – Trung cấp tại cơ sở Main thường lấy mục tiêu được luân chuyển, học tập sang cơ sở Chapis làm động lực, cạnh tranh trong học tập. Chương trình dành riêng cho cấp học từ trung cấp trở lên Hệ thống trường PINES chia trình độ học viên ở PINES thành 10 cấp bậc (Level 1 đến Level 10), và chỉ những học viên đạt trình độ từ Level 6 trở lên mới được học tập tại Pines Chapis. Những học viên muốn đăng ký học trực tiếp tại PINES Chapis phải vượt qua bài phỏng vấn qua Skype trước khi nhập học. Trường Anh ngữ PINES Chapis Thông Tin Các Khóa Học Tại Pines Chapis Chương trình ESL – Khóa Power ESL Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao Đây là khóa học tiêu biểu nhất tại PINES Chapis, cung cấp kiến thức và rèn luyện đầy đủ ở 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Điểm nổi bật của chương trình đó là số tiết nhiều, 8 tiết mỗi ngày và thời khóa biểu được điều chỉnh theo trình độ của học viên. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 4 tiết Reading & Pronunciation, pattern, Discussion, Vocabulary & Idiom Tiết nhóm nhỏ 4 tiết Listening, Writing, Discussion, Presentation Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Lớp buổi sáng, 7:20-8:05, các môn học gồm Listening & Dictation, Video Dictation. Lớp buổi tối, 20:00-20:45, các môn học gồm Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, Monitored Self-study Tự học bắt buộc 1.5 giờ Bắt đầu vào lúc 9 giờ tối tại phòng tự học hoặc các phòng học 1:1 của trường Chi phí khóa học Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,730 3,460 5,190 6,920 8,650 10,380 Phòng đôi 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700 Phòng bốn 1,330 2,660 3,990 5,320 6,650 7,980 Phòng sáu 1,230 2,460 3,690 4,920 6,150 7,380 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí – Khóa Intensive ESL Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao Khá tương đồng với khóa Power ESL, nhưng tập trung nhiều hơn vào kỹ năng nói. Học viên sẽ có nhiều hơn các tiết 1:1 để luyện giao tiếp với giáo viên. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 5 tiết Reading & Pronunciation, pattern, Discussion, Vocabulary & Idiom, ESL Tiết nhóm nhỏ 2 tiết Listening, Writing, Discussion, Presentation Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Lớp buổi sáng, 7:20-8:05, các môn học gồm Listening & Dictation, Video Dictation. Lớp buổi tối, 20:00-20:45, các môn học gồm Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, Monitored Self-study Tự học bắt buộc 1.5 giờ Bắt đầu vào lúc 9 giờ tối tại phòng tự học hoặc các phòng học 1:1 của trường Chi phí khóa học Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,820 3,640 5,460 7,280 9,100 10,920 Phòng đôi 1,540 3,080 4,620 6,160 7,700 9,240 Phòng bốn 1,420 2,840 4,260 5,680 7,100 8,520 Phòng sáu 1,320 2,640 3,960 5,280 6,600 7,920 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí – Khóa Premium ESL 7 Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao Khóa học có tính cá nhân hóa cao với 7 tiết 1:1 mỗi ngày, không có tiết nhóm, vì thế học viên có thể yêu cầu các môn học hoặc kỹ năng mình muốn tập trung hoặc cùng với giáo viên lên một thời khóa biểu, chương trình học phù hợp với bản thân mình. Khóa học được giới thiệu cho các bạn có ít thời gian. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 7 tiết Reading, Listening, Writhing, Speaking (Môn học ESL), IELTS, TOEIC, Business. Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Lớp buổi sáng, 7:20-8:05, các môn học gồm Listening & Dictation, Video Dictation. Lớp buổi tối, 20:00-20:45, các môn học gồm Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, Monitored Self-study Tự học bắt buộc 1.5 giờ Bắt đầu vào lúc 9 giờ tối tại phòng tự học hoặc các phòng học 1:1 của trường Chi phí khóa học Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,970 3,940 5,910 7,880 9,850 11,820 Phòng đôi 1,690 3,380 5,070 6,760 8,450 10,140 Phòng bốn 1,570 3,140 4,710 6,280 7,850 9,420 Phòng sáu 1,470 2,940 4,410 5,880 7,350 8,820 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Tổng quan về Trường Anh ngữ PINES Chapis Chương trình IELTS – Khóa IELTS Yêu cầu đầu vào: IELTS 4.0 trở lên (hoặc TOEIC 670 trở lên). Khóa IELTS dành cho những học viên mới bắt đầu làm quen với dạng đề thi IELTS, giúp học viên ôn luyện để tăng điểm số IELTS chính thức cũng như tăng cường các kỹ năng khác trong tiếng Anh một cách toàn diện. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 4 tiết IELTS Speaking, IELTS Writing (2 giờ), Discussion Tiết nhóm lớn 4 tiết IELTS Listening, IELTS Reading Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Lớp buổi sáng (7:20-8:05) Listening & Dictation, Video Dictation; Lớp buổi tối: (20:00-20:45) Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, hoặc tự học. Tự học bắt buộc 1 giờ Chi phí khóa học Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,760 3,520 5,280 7,040 8,800 10,560 Phòng đôi 1,480 2,960 4,440 5,920 7,400 8,880 Phòng ba 1,390 2,780 4,170 5,560 6,950 8,340 Phòng bốn 1,310 2,620 3,930 5,240 6,550 7,860 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí – Khóa IELTS Đảm bảo Yêu cầu đầu vào: Khoá học Yêu cầu đầu vào Thời gian du học Đảm bảo IELTS 5.5 IELTS 4.0 hoặc điểm thi thử tại PINES đạt 4.0 trở lên 8 tuần / 12 tuần Đảm bảo IELTS 6.0 IELTS 5.0 điểm thi chính thức (còn thời hạn) Đảm bảo IELTS 6.5 IELTS 6.0 điểm thi chính thức (còn thời hạn) Chi tiết khóa học Đảm bảo IELTS 5.5 Đảm bảo IELTS 6.0 Đảm bảo IELTS 6.5 Lớp 1:1 (3 tiết) IELTS Speaking IELTS Speaking IELTS Speaking IELTS Speaking IELTS Speaking IELTS Speaking IELTS Writing IELTS Writing IELTS Writing Lớp nhóm nhỏ (4 tiết) IELTS Listening IELTS Listening IELTS Speaking IELTS Listening IELTS Listening IELTS Listening IELTS Writing IELTS Writing IELTS Writing IELTS Reading IELTS Reading IELTS Reading Self-Mission (3 tiết) Listening Reading Reading Vocabulary Listening Listening Vocabulary Vocabulary Vocabulary Buddy Program (2 tiết) Vocab test, Grammar Vocab test, Reading Vocab test, Reading Writing, Speaking Writing, Speaking Writing, Self-Study Quyền lợi và Điều kiện Điều kiện Yêu cầu phải đạt tỷ lệ tham gia lớp học từ 95% trở lên, và phải tham gia vào toàn bộ các bài thi thử (các trường hợp ốm đau được ngoại lệ, phải báo với quản lý trường). Quyền lợi Trường sẽ hỗ trợ 1 lần lệ phí thi chính thức. Kể từ khi nhập học, học viên sẽ thi ở tuần thứ 8. (Bài thi của Hội đồng Anh). Thi chính thức IELTS vào tuần thứ 8 kể từ ngày nhập học. những học viên học 8 tuần, sau khi kết thúc 8 tuần học, học viên sẽ về nước. Sau đó, nếu kết quả bài thi, học viên không đạt được số điểm đã được cam kết thì học viên có thể quay lai trường và tham gia vào các khoá IELTS miễn phí (cho đến khi đạt được số điểm cam kết). Tuy nhiên, các chi phí phát sinh lúc đó như vé máy bay, tiền ăn ở, chi phí địa phương tại trường, học viên sẽ phải tự mình chịu trách nhiệm chi trả. Với các học viên học trong 12 tuần, cho đến khi biết điểm kết quả bài thi IELTS chính thức, học viên có thể ở lại trường và tiếp tục học. Nếu học viên đã đạt được số điểm cam kết của khoá học thì có thể tốt nghiệp, còn nếu chưa đạt được điểm số cam kết thì có thể duy trì tiếp việc học tại trường. Tuy nhiên, chi phí ăn ở, chi phí địa phương, học viên phải tự chi trả. Chi phí khóa học Loại phòng 8 tuần 12 tuần Phòng đơn 4,180 6,050 Phòng đôi 3,620 5,210 Phòng ba 3,440 4,940 Phòng bốn 3,280 4,700 Chương trình TOEIC – Khóa TOEIC Yêu cầu đầu vào: TOEIC 670 hoặc IELTS 4.0 trở lên. Khóa TOEIC dành cho những học viên đang chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC, chương trình sẽ tập trung cải thiện các kỹ năng thụ động như nghe, đọc. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 4 tiết TOEIC Reading, TOEIC Listening, TOEIC Grammar, Discussion Tiết nhóm lớn 4 tiết TOEIC Listening, TOEIC Reading Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Lớp buổi sáng (7:20-8:05) Listening & Dictation, Video Dictation; Lớp buổi tối: (20:00-20:45) Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, hoặc tự học. Tự học bắt buộc 1.5 giờ Chi phí khóa học Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,760 3,520 5,280 7,040 8,800 10,560 Phòng đôi 1,480 2,960 4,440 5,920 7,400 8,880 Phòng ba 1,390 2,780 4,170 5,560 6,950 8,340 Phòng bốn 1,310 2,620 3,930 5,240 6,550 7,860 – Khóa TOEIC Speaking Yêu cầu đầu vào: TOEIC 670 hoặc IELTS 4.0 trở lên. Khóa học giảng dạy các kiến thức dành cho bài thi TOEIC nhưng tập trung hơn cho kỹ năng nói. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 4 tiết TOEIC Speaking 1, TOEIC Speaking 2, TOEIC Speaking 3 Tiết nhóm lớn 4 tiết TOEIC Speaking Tactics, TOEIC Speaking Pattern, Speak Up (Và một số môn khác liên quan đến TOEIC Speaking) Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Lớp buổi sáng (7:20-8:05) Listening & Dictation, Video Dictation; Lớp buổi tối: (20:00-20:45) Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, hoặc tự học. Tự học bắt buộc 1.5 giờ Chi phí khóa học Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,810 3,620 5,430 7,240 9,050 10,860 Phòng đôi 1,530 3,060 4,590 6,120 7,650 9,180 Phòng ba 1,440 2,880 4,320 5,760 7,200 8,640 Phòng bốn 1,360 2,720 4,080 5,440 6,800 8,160 – Khóa TOEIC Đảm bảo + ESL Intensive (12 tuần) Yêu cầu đầu vào: TOEIC 650 TOEIC 750 TOEIC 800 TOEIC 400 trở lên hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào tại PINES TOEIC 500 trở lên hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào tại PINES TOEIC 600 trở lên hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào tại PINES Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 3 tiết TOEIC Reading (2 giờ), TOEIC Listening Tiết nhóm lớn 4 tiết TOEIC Listening, TOEIC Reading, Debate Kiểm tra 2 tiết Buổi sáng Vocabulary Test; Buổi chiều TOEIC Test Tự học bắt buộc 3 tiết Listening, Reading, Vocabulary… Học viên phải hoàn thành các bài tập và các yêu cầu trong ngày mà giáo viên đã chỉ định (Đây không phải là giờ tự học cá nhân). Thi thử Được tổ chức hàng tuần. Điều kiện Khóa học kéo dài 12 tuần, học viên sẽ tham gia thi chính thức vào tuần thứ 10 của khóa học. Yêu cầu tham gia 95% tổng số lớp học và 100% các buổi thi thử và kiểm tra tại trường. Học viên nếu để điểm thi thử lần sau thấp hơn lần trước từ 3 lần trở lên sẽ bị loại khỏi khóa đảm bảo. Không được vi phạm nội quy của trường. Nhập học theo lịch chỉ định (vui lòng liên hệ với tư vấn viên để kiểm tra lịch nhập học). Sau khi thi chính thức, học viên sẽ tiếp tục tham gia khóa Intensive ESL trong hai tuần cuối. Nội dung khóa Intensive ESL bao gồm gồm 5 tiết 1:1 và 2 tiết nhóm 1:4. Quyền lợi Trường tài trợ 1 lần lệ phí thi TOEIC chính thức tại Baguio. Nếu học viên không đạt được điểm số TOEIC cam kết sẽ được miễn học phí trong 4 tuần tiếp theo. Tuy nhiên chi phí ăn ở và chi phí địa phương sẽ do học viên chi trả. Chi phí khóa học Loại phòng 12 tuần Phòng đơn 5,750 Phòng đôi 4,910 Phòng ba 4,640 Phòng bốn 4,400 Chi Phí Địa Phương Phí nhập học 150 USD (chỉ trả 1 lần) SSP 6.300 peso (có giá trị trong 6 tháng) Gia hạn visa 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,440 peso; 9-12 tuần: 8,040 peso; 13-16 tuần:10,780 peso; 17-20 tuần: 13,520 peso; 21-24 tuần: 16,260 peso ACR – ICard 3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) Điện + Nước Tùy loại phòng và lượng tiêu thụ thực tế. Từ 1,000 – 2,000 peso/ tháng. Nhập học từ 1/3/2019: 2,000 peso/ 4 tuần. Đón tại sân bay 50 USD (Theo lịch của trường) Đưa ra sân bay Xe trường đưa học viên rời trường vào tối thứ 6 và đến sân bay Manila vào sáng thứ 7. Hoặc học viên có thể tự đi Tài liệu học tập Khoảng 1,000 peso/ 4 tuần Phí giặt giũ 100 peso cho 7kg quần áo Đặt cọc KTX 3,000 peso. Sẽ hoàn trả sau khi kết thúc khóa học. Học thêm lớp 1:1 3,200 peso/ 4 tuần (mỗi ngày thêm 1 lớp 1:1 vào buổi tối, từ 19 giờ đến 22 giờ) Chi phí ở lại thêm 1,000 peso/ đêm Hình Ảnh Trường Pines Chapis Trường Anh ngữ PINES Chapis Sinh viên Trường Anh ngữ PINES Chapis Tham khảo thêm tại: https://duhocuoe.com/ Từ khóa Bài viết liên quan Trường Anh ngữ BTES Du học tiếng Anh Philippines tại trường Anh ngữ BTES với học học phí phải chăng cùng với chất lượng đào tạo đạt chuẩn quốc tế, thu hút nhiều học viên quốc tế đăng ký theo học nhằm nâng cao và cải thiện trình độ tiếng Anh của mình. Trường Anh Ngữ Help LongLong Được thành lập vào năm 1996, là một trong những cái tên lâu đời và uy tín tại Baguio, trường Anh ngữ HELP đào tạo cho hơn 50.000 học viên trên khắp thế giới C2 UBEC – Nơi biến giấc mơ chinh phục tiếng Anh thành hiện thực Trường Anh ngữ C2 UBEC với phương châm “We can turn your dreams into reality” là nơi biến giấc mơ chinh phục tiếng Anh của học viên trở thành hiện thực. Trường cung cấp đa dạng các khóa học như ESL, Power Speaking, Business, IELTS, TOEIC, TOEFL hay Family Course với đội ngũ giáo viên đảm bảo về chất lượng cùng môi trường học tập thoải mái, tiện lợi. Trường Anh ngữ Idea – Cơ sở Idea Cebu – Cải thiện tiếng Anh giao tiếp trong thời gian ngắn hạn với chi phí tiết kiệm DEA Cebu là một trong hai cơ sở của trường Anh ngữ IDEA, trường chuyển về cơ sở mới vào năm 2017, tọa lạc tại trung tâm thương mại City Timesquare 2 với đầy đủ các tiện ích xugn quanh trường. IDEA Cebu hoạt động theo mô hình bán khép kín (Semi-Sparta), đặc biệt phù hợp với học sinh muốn học với cường độ cao nhưng vẫn có sự thoải mái, thời gian khám phá cuộc sống bên ngoài. Xét về giá cả, IDEA Cebu là trường có chi phí tiết kiệm nhất tại Cebu, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng giáo dục. Trường Anh ngữ Quốc tế Beci BECI là trường Anh ngữ nổi tiếng tại thành phố Baguio. Với lịch sử hình thành và hoạt động lâu đời, chất lượng giảng dạy ổn định và không gian học tập thoải mái, dịch vụ chăm sóc học viên tốt, BECI luôn có được sự tin tưởng của học viên, và học viên luôn hài lòng khi tham gia học tập tại trường. Trường Anh ngữ A&J Nếu bạn muốn du học tiếng Anh với chi phí tiết kiệm mà vẫn hiệu quả thì A&J là sự lựa chọn đáng xem xét. So với mặt bằng chung các trường tại Baguio nói chung và Philippines nói riêng, A&J giúp học viên tiết kiệm nhất. Trường có chương trình học chuyên sâu với 6 lớp 1:1 mỗi ngày. Trường Anh ngữ IMS Banilad IMS là cái tên khá mới mẻ trong “làng du học tiếng Anh Philippines”, tuy nhiên đội ngũ quản lý của trường dày dặn kinh nghiệm, có chuyên môn cao để đưa đến cho học viên chương trình học chất lượng, phù hợp. Trường Anh ngữ EV Trường Anh ngữ EV nổi danh là một trong những trường có cơ sở vật chất hiện đại, nổi bật nhất trong các trường Anh ngữ tại Cebu vì dược trang bị nội thất vận chuyển từ Hàn Quốc siêu chất lượng. Trường Anh ngữ CNS2 Nếu bạn muốn cải thiện điểm số IELTS khi du học tiếng Anh tại Baguio, Philippines thì đừng bỏ qua CNS2, đây là ngôi trường dạy đào tạo IELTS nổi tiếng nhất Baguio. Trường Anh ngữ CPILS Được thành lập vào năm 2001, Trường Anh ngữ CPILS được xem là “Cánh chim đầu đàn” của phong trào giảng dạy tiếng Anh tại Philippines. Cho tới nay, CPILS vẫn là cái tên nổi bật, và có sức ảnh hưởng. Trường Anh ngữ JIC JIC với mô hình hoạt động linh hoạt vừa có Sparta vừa có Semi Sparta, học viên có thể lựa chọn phù hợp với mong muốn của mình. Trường Anh ngữ LSLC LSLC là viết tắt của Language Skill Learning Center, được thành lập từ năm 1997, là một trung tâm Anh ngữ trực thuộc Trường Đại học San Agustin (Colegio San Agustin) – một trường đại học Công giáo nổi tiếng của Philippines. SỰ KIỆN - HỘI THẢO - HỌC BỔNG TẠI SAO NÊN CHO CON THAM GIA TRẠI HÈ - DU HỌC HÈ ? Nếu bạn đau đầu cho việc mùa hè năm nay con mình sẽ: #1 Sa đà vào GAME – SỐNG TRONG THẾ GIỚI ẢO #2 Thiếu nề nếp, nhiều thói quen xấu, lười thể dục #3 Chưa biết kính trên nhường dưới, không biết ơn, lạnh nhạt,… #4 Chưa biết hy sinh nhường nhịn #5 Thụ động, thiếu quyết đoán, ngại giao tiếp,… #6 Có tố chất lãnh đạo, thích được chú ý NHƯNG cá tính lớn, cái tôi lớn. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG DANH SÁCH CÁC TRUNG TÂM HOA NGỮ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐÀI LOAN CHƯƠNG TRÌNH 3+ 3 (HẾT LỚP 9) DÀNH CHO HOA KIỀU 2023-2024 6 trường nổi bật ở vùng Tây Úc (Perth) Du học Đài Nam nên chọn trường nào? Top các trường đại học tại Đài Trung Vì sao nên chọn Tân Trúc là điểm đến khi du học Đài Loan? Tại sao nên chọn Cao Hùng để đi du học? Du học tại Đài Bắc nên lựa chọn trường nào? CHƯƠNG TRÌNH 3+ 3 (HẾT LỚP 9) DÀNH CHO HOA KIỀU 2019-2020 CHƯƠNG TRÌNH 3+ 3 (HẾT LỚP 9) DÀNH CHO HOA KIỀU 2018-2019 2023: 100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU NƯỚC MỸ TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRẠI HÈ QUỐC TẾ 2023 DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG & CAO ĐẲNG NGHỀ TẠI ÚC DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC TẠI ÚC 113 TRƯỜNG TẠI TOKYO DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI ÚC DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG VÀ CAO ĐẲNG NGHỀ TỐT NHẤT TẠI ÚC DANH SÁCH DU HỌC NGÀNH LOGISTICS CHUẨN NHẤT Ở SINGAPORE TOP 5 TRƯỜNG ĐÀO TẠO TIẾNG HOA TỐT NHẤT ĐÀI LOAN DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ANH NGỮ TẠI PHILIPPINES DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TẠI CANADA DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN ĐÀI LOAN 2023