Trường Anh ngữ CEA

Tên đầy đủ: Cebu English Academy (CEA)

Năm thành lập: 2015

Địa chỉ trường: La Casita Bldg, F Cabahug St, North Reclamation, Mabolo, Cebu City, Philippines

Quy mô: 150 học viên

CEA tọa lạc tại trung tâm thành phố CEBU, vị trí đắc địa bậc nhất khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển từ sân bay về trường hoặc từ trường đi đến các khu khác như khu du lịch, mua sắm. Cùng với mô hình Semi-Sparta, học sinh có nhiều cơ hội để vừa học tập vừa kết hợp du lịch, khám phá Cebu xinh đẹp. CEA được sở hữu và quản lý bởi người Nhật, vì thế mang phong cách dịch vụ Nhật, chú ý đến từng cho tiết nhỏ để mang đến sự hài lòng cho học viên. 

TRƯỜNG ANH NGỮ CEA

Cebu English Academy

Những đặc trưng nổi bật của CEA

Chính sách “English Only” (EOP) được thực hiện nghiêm ngặt 

EOP (English Only Policy) là chính sách rất quen thuộc đối với các bạn du học sinh tại các trường Anh ngữ Philippines. Với chính sách này, các học viên phải sử dụng tiếng Anh để trao đổi với nhau, ngay cả đối với những bạn cùng quốc tịch. Riêng tại CEA chính sách này còn được thực hiện nghiêm ngặt hơn rất nhiều, học viên phải nói tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi, với mọi người, nếu không thực hiện sẽ có hình phạt. 

Chính sách EOP tạo điều kiện và thúc đẩy học viên giao tiếp bằng tiếng Anh, luyện phản xạ ngôn ngữ và bớt ngại ngùng khi sử dụng tiếng Anh. 

Vị trí thuận lợi, môi trường thân thiện. 

CEA cách SM City Mall chỉ 5 phút đi xe, học viên CEA có thể nhanh chóng và thuận tiện di chuyển với đây để khám phá một trong 10 trung tâm mua sắm-thương mại lớn nhất thế giới. Từ CEA cũng dễ dàng di chuyển tới các khu du lịch nổi tiếng của CEBU. 

Hoạt động cuối tuần – ngoại khóa sôi nổi, gắn kết học viên 

CEA chủ trương học viên tại trường không chỉ học về tiếng Anh, mà còn có sự gắn kết với nhau, chia sẻ, tìm hiểu đa văn hóa, và khám phá thế giới bên ngoài, vì thế nhà trường vào cuối tuần, ngày lễ thường xuyên tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa như du lịch biển đảo, từ thiện, nấu ăn, giao lưu văn hóa. 

Thông tin các khóa học tại CEA

Chương trình ESL

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao 

ESL là chương trình phổ biến nhất, được nhiều bạn học sinh lựa chọn khi du học tiếng Anh ngắn hạn tại Philippines. Các khóa học ESL tại CEA được thiết kế đa dạng và linh hoạt theo nhu cầu của học viên với từ 4 đến 8 tiết 1:1 mỗi ngày. Với khóa học ESL học viên được rèn luyện từng kỹ năng tiếng Anh theo chương trình cá nhân hóa phì hợp với trình độ. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp Số lượng Nội dung
1:1  Từ 4-8 tiết  Speaking, Writing, Reading, Grammar kèm theo môn học mà học viên yêu cầu hoặc cần phải bổ sung.
Tiết nhóm nhỏ 1 tiết  Contemporary Topic
Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Listening và Vocabulary
Tự học 2 tiết  

Chi phí khóa học

ESL 4            
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 2,350 4,700 7,050 9,400 11,750 14,100
Phòng đơn 2,150 4,300 6,450 8,600 10,750 12,900
Phòng đôi 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700
Phòng ba 1,350 2,700 4,050 5,400 6,750 8,100
Phòng bốn 1,200 2,400 3,600 4,800 6,000 7,200
             
ESL 5            
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 2,450 4,900 7,350 9,800 12,250 14,700
Phòng đơn 2,250 4,500 6,750 9,000 11,250 13,500
Phòng đôi 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300
Phòng ba 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700
Phòng bốn 1,300 2,600 3,900 5,200 6,500 7,800
             
ESL 6            
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 2,550 5,100 7,650 10,200 12,750 15,300
Phòng đơn 2,350 4,700 7,050 9,400 11,750 14,100
Phòng đôi 1,650 3,300 4,950 6,600 8,250 9,900
Phòng ba 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300
Phòng bốn 1,400 2,800 4,200 5,600 7,000 8,400
             
ESL 8            
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 2,800 5,600 8,400 11,200 14,000 16,800
Phòng đơn 2,600 5,200 7,800 10,400 13,000 15,600
Phòng đôi 1,900 3,800 5,700 7,600 9,500 11,400
Phòng ba 1,800 3,600 5,400 7,200 9,000 10,800
Phòng bốn 1,650 3,300 4,950 6,600 8,250 9,900

 

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí

Chương trình IELTS 

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao

Chương trình dành cho học viên có ý định tham gia bài thi IELTS trong tương lai. Được giảng dạy và hướng dẫn từ đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, với nội dung chọn lọc, giúp học sinh tiến bộ nhanh chóng. Hai tuần một lần vào thứ 6 học viên sẽ tham gia các bài kiểm tra định kỳ. 

Chi tiết khóa học:

Lớp Số lượng Nội dung
1:1  4 tiết  IELTS Speaking, IELTS Writing, IELTS Reading, IELTS Listening.
Tiết nhóm lớn 4 tiết  GC Cambridge
Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Listening và Vocabulary
Tự học 2 tiết  
Thi thử IELTS vào mỗi 2 tuần/ lần (Thứ 5)

Chi phí khóa học

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 2,800 5,600 8,400 11,200 14,000 16,800
Phòng đơn 2,600 5,200 7,800 10,400 13,000 15,600
Phòng đôi 1,900 3,800 5,700 7,600 9,500 11,400
Phòng ba 1,800 3,600 5,400 7,200 9,000 10,800
Phòng bốn 1,650 3,300 4,950 6,600 8,250 9,900

Chương trình TOEIC (TOEIC 4-8)

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản 

Chương trình dành cho học viên có ý định tham gia bài thi TOEIC trong tương lai. Được giảng dạy và hướng dẫn từ đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, với nội dung chọn lọc, giúp học sinh tiến bộ nhanh chóng. Hai tuần một lần vào thứ 5 học viên sẽ tham gia các bài kiểm tra định kỳ. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp Số lượng Nội dung
1:1  4 hoặc 8 tiết  Speaking, Writing, Reading, Listening,… các môn học mà học viên yêu cầu hoặc cần phải bổ sung.
Tiết nhóm  1 tiết  Contemporary Topic
Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Listening và Vocabulary
Tự học 2 tiết  
Thi thử IELTS vào mỗi 2 tuần/ lần (Thứ 5)

Chi phí khóa học

TOEIC/ TOEFL 4            
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 2,450 4,900 7,350 9,800 12,250 14,700
Phòng đơn 2,250 4,500 6,750 9,000 11,250 13,500
Phòng đôi 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300
Phòng ba 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700
Phòng bốn 1,300 2,600 3,900 5,200 6,500 7,800
             
TOEIC/ TOEFL 8            
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 3,000 6,000 9,000 12,000 15,000 18,000
Phòng đơn 2,800 5,600 8,400 11,200 14,000 16,800
Phòng đôi 2,100 4,200 6,300 8,400 10,500 12,600
Phòng ba 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000
Phòng bốn 1,850 3,700 5,550 7,400 9,250 11,100
             

 

Chương trình Tiếng Anh Thương mại (Business 4-8)

Yêu cầu đầu vào: Từ Trung cấp 

Chương trình dành cho học viên mong muốn cải thiện tiếng Anh để phục vụ cho công việc hoặc co ý định xin việc trong các công ty đa quốc gia. Với khoá học Tiếng Anh Thương mạinày, học viên được chú trọng rèn luyện các kỹ năng trả lời điện thoại, giao tiếp lịch sự với khách hàng, viết email, tạo hồ sơ xin việc bằng Tiếng Anh, đơn xin việc bằng Tiếng Anh, đàm thoại trong kinh doanh, gặp gỡ đối tác… giúp học sinh tự tin khi sử dụng tiếng Anh trong môi trường kinh doanh, công sở. 

Chi tiết khóa học: 

Lớp Số lượng Nội dung
1:1  4 tiết  Speaking, Writing, Reading, Listening,… các môn học mà học viên yêu cầu hoặc cần phải bổ sung.
Tiết nhóm  1 tiết  Contemporary Topic
Tự chọn (sáng và tối) 2 tiết Listening và Vocabulary
Tự học 2 tiết  

Chi phí khóa học

Business 4            
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 2,450 4,900 7,350 9,800 12,250 14,700
Phòng đơn 2,250 4,500 6,750 9,000 11,250 13,500
Phòng đôi 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300
Phòng ba 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700
Phòng bốn 1,300 2,600 3,900 5,200 6,500 7,800
             
Business 8            
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (hotel) 3,000 6,000 9,000 12,000 15,000 18,000
Phòng đơn 2,800 5,600 8,400 11,200 14,000 16,800
Phòng đôi 2,100 4,200 6,300 8,400 10,500 12,600
Phòng ba 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000
Phòng bốn 1,850 3,700 5,550 7,400 9,250 11,100

 

Chi phí địa phương 

Phí nhập học 120 USD (chỉ trả 1 lần)
SSP 7000 peso (có giá trị trong 6 tháng)
Gia hạn visa 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,940 peso; 9-12 tuần: 1,150 peso; 13-16 tuần: 12,390 peso; 17-20 tuần: 15,630 peso; 21-24 tuần: 18,870 peso
ACR – ICard 3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
Điện  800 ~ 1,200 peso/ 4 tuần (12 peso/kw). Tùy lượng tiêu thụ thực tế
Thẻ học viên 500 peso 
Đón tại sân bay Đón free vào chủ nhật. Đón thứ 7: 1000 peso
Nước 500 peso/ 4 tuần
Phí Quản lý 1,000 peso/ 4 tuần
Tài liệu học tập 450~600 peso/ cuốn. Khoảng 2,000 peso/ 4 tuần
Đặt cọc  2,500 peso (được hoàn lại trước khi về nước)

Hình ảnh trường CEA

Cebu English Academy

Sinh viên Cebu English Academy

Tại sao nên du học tiếng Anh Philippines?

► Mô hình học tập đặc biệt, mang lại hiểu quả cao

► Chi phí tiết kiệm, chỉ bằng 1/3 so với học tại các nước nói tiếng Anh

► Visa đậu 100%

► Thủ tục dễ dàng

► Vị trí địa lý gần với Việt Nam

 

Từ khóa

Bài viết liên quan


SỰ KIỆN - HỘI THẢO - HỌC BỔNG