TRƯỜNG ANH NGỮ CELLA UNI Tên đầy đủ: CELLA cơ sở Uni (Cebu English Language Learning Academy) Năm thành lập: 2017 Địa chỉ trường: Trieste Building, 777 Barangay Kalubihan, Talamban Cebu City, Philippines Quy mô: 100 học viên Là cơ sở thứ 2 của CELLA, được thành lập năm 2017, CELLE Uni mang nét hiện đại và chú trọng vào việc xây dựng môi trường học tập cho học viên. Cũng giống như cơ sở CELLA Premium, CELLA Uni nổi tiếng với các khóa học giao tiếp chuyên sâu như Power Speaking 4, Power Speaking 5, Power Speaking 6, với thời gian học nhiều, tập trung giúp học sinh tiến bộ trong thời gian ngắn. Những đặc trưng nổi bật của CELLA Uni Chương trình đề tính cá nhân hóa để học viên chuyên tâm học tập Tại CELLA Uni, học viên có thể học tới 6 tiết 1:1 mỗi ngày, kèm với các tiết nhóm và tiết tự chọn vào buổi tối. Với thời lượng 1:1 nhiều như thế cùng các môn học theo yêu cầu sẽ giúp học viên cải thiện được tiếng Anh của mình nhiều nhất và tiết kiệm thời gian nhất. Chất lượng giáo viên tâm huyết, luôn được đảm bảo chất lượng Khi học tập tại trường, học viên được nhận xét chất lượng giảng dạy của giáo viên thông qua các phiếu nhận xét. Hơn 60% giáo viên tại trường tốt nghiệp từ trường Đại học sư phạm Cebu Normal University (là trường nổi tiếng về đào tạo giáo viên tại Cebu), khi công tác tại trường, giáo viên cũng thường xuyên được tham gia các khóa đào tạo, kiểm tra nâng cao kỹ năng sư phạm. Cơ sở vật chất được đầu tư mới Vì mới được xây dựng và đưa vào hoạt động từ năm 2017, không gian học tập và sinh hoạt tại CELLA Uni được đánh giá là tươi mới, thoải mái. Trường Anh Ngữ Cella Uni Thông tin các khóa học tại CELLA Uni Chương trình Power Speaking Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao Phù hợp cho học viên muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Chương trình Power Speaking có 3 khóa: Power Speaking 4, Power Speaking 5, Power Speaking 6, khác nhau về cấu trúc tiết học, nhưng tổng thời gian mỗi ngày vẫn là 8 tiết. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 4-5-6 tiết Grammar, Writing, Reading, Listening, Speaking. Tiết nhóm 4-3-2 tiết Native English, Survival English, TOEIC Listening, Debate… Kiểm tra từ vựng (Tự chọn) 15 ’ mỗi sáng Học viên được kiểm tra 40 từ vựng trong chương trình học. Học viên sẽ đóng phí tham dự là 1,000 peso và được hoàn lại nếu tham gia đầy đủ. Thời gian tham gia tối thiểu là 4 tuần. Power Speaking 6 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,800 3,600 5,400 7,200 9,000 10,800 Phòng đôi 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300 Phòng ba 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700 Phòng bốn 1,350 2,700 4,050 5,400 6,750 8,100 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Power Speaking 5 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,750 3,500 5,250 7,000 8,750 10,500 Phòng đôi 1,500 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 Phòng ba 1,400 2,800 4,200 5,600 7,000 8,400 Phòng bốn 1,300 2,600 3,900 5,200 6,500 7,800 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Power Speaking 4 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,700 3,400 5,100 6,800 8,500 10,200 Phòng đôi 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700 Phòng ba 1,350 2,700 4,050 5,400 6,750 8,100 Phòng bốn 1,250 2,500 3,750 5,000 6,250 7,500 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Chương tình Expresser (1-2 tuần) Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao Đây là khóa học đặc biệt có riêng tại CELLA. Khóa học giúp học viên cải thiện tiếng Anh trong thời gian siêu ngắn (1-2 tuần), phù hợp cho những ai có quỹ thời gian ít và muốn trải nghiệm hình thức học tập chuyên sâu tại Philippines. Học viên đăng ký khóa Expresser 1 & 2 sẽ làm bài kiểm tra đầu vào và được hướng dẫn nội quy trong sáng thứ 2 đầu tiên, và nhận lịch học bắt đầu từ chiều thứ 2. Đối với học viên đăng ký khóa Expresser 1, do khóa học chỉ diễn ra trong 1 tuần nên học viên sẽ được học tăng cường thêm 2 tiết vào sáng thứ 7 trước khi rời khỏi trường. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung IELTS 1:1 7 tiết Speaking & Vocabulary – Expression, Speaking and Pronunciation – Speech practice, Pattern 1, Pattern 2, Speaking & Listening, Speaking & Grammar… Lớp nhóm nhỏ 2 tiết Business English, Speaking, Pattern English. Kiểm tra từ vựng (Tự chọn) 15’mỗi sáng Học viên được kiểm tra 40 từ vựng trong chương trình học. Học viên sẽ đóng phí tham dự là 1,000 peso và được hoàn lại nếu tham gia đầy đủ. Thời gian tham gia tối thiểu là 4 tuần. 1 tuần 2 tuần Phòng đơn 870 1,320 Phòng đôi 750 1,140 Phòng ba 710 1,080 Phòng bốn 665 1,010 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Chương trình IELTS IELTS Preparation Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản đến nâng cao Khóa học này tập trung giúp học viên xác định khả năng của bản thân trong 4 kỹ năng IELTS và cải thiện những kỹ năng đó để chuẩn bị cho kì thi chứng chỉ sau khóa học. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung IELTS 1:1 4 tiết IELTS Reading, IELTS Writing, ESL (Speaking, Listening, Pronunciation) Lớp nhóm nhỏ 4 tiết IELTS Listening, IELTS Speaking, ESL Tự chọn 1 tiết Movie, Music, Game, Essay Kiểm tra từ vựng (Tự chọn) 15’ mỗi sáng Học viên được kiểm tra 40 từ vựng trong chương trình học. Học viên sẽ đóng phí tham dự là 1,000 peso và được hoàn lại nếu tham gia đầy đủ. Thời gian tham gia tối thiểu là 4 tuần. 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,800 3,600 5,400 7,200 9,000 10,800 Phòng đôi 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300 Phòng ba 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700 Phòng bốn 1,350 2,700 4,050 5,400 6,750 8,100 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí IELTS Intensive Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản đến nâng cao Khóa học này chuyên sâu với 6 tiết 1:1 mỗi ngày, giúp học sinh học và cải thiện đầy đủ các kỹ năng cho kỳ thi IELTS. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung IELTS 1:1 6 tiết IELTS Speaking, Listening, Reading, Writing, IELTS practice test, IELTS review. Lớp nhóm nhỏ 2 tiết Native English, Survival English, TOEIC Listening, Debate… Tự chọn 1 tiết Movie, Music, Game, Essay Kiểm tra từ vựng (Tự chọn) 15’ mỗi sáng Học viên được kiểm tra 40 từ vựng trong chương trình học. Học viên sẽ đóng phí tham dự là 1,000 peso và được hoàn lại nếu tham gia đầy đủ. Thời gian tham gia tối thiểu là 4 tuần. 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,900 3,800 5,700 7,600 9,500 11,400 Phòng đôi 1,650 3,300 4,950 6,600 8,250 9,900 Phòng ba 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300 Phòng bốn 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí IELTS Đảm bảo Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản đến nâng cao Khóa học này được thiết kế với chương trình học ít nhất 12 tuần, cung cấp cấu trúc tương tự như IELTS INTENSIVE. Kết thúc khóa học, học viên sẽ tham gia kì thi IELTS chính thức. Trường hợp nếu học viên không đạt được điểm mục tiêu như mong muốn ban đầu, học viên sẽ được học lại 12 tuần miễn phí ( Điều kiện áp dụng ). Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung IELTS 1:1 6 tiết IELTS Speaking, Listening, Reading, Writing, IELTS practice test, IELTS review. Lớp nhóm nhỏ 2 tiết Native English, Survival English, TOEIC Listening, Debate… Tự chọn 1 tiết Movie, Music, Game, Essay Kiểm tra từ vựng (Tự chọn) 15’ mỗi sáng Học viên được kiểm tra 40 từ vựng trong chương trình học. Học viên sẽ đóng phí tham dự là 1,000 peso và được hoàn lại nếu tham gia đầy đủ. Thời gian tham gia tối thiểu là 4 tuần. Điểm đảm bảo Yêu cầu đầu vào IELTS 5.5 Trình độ trung cấp tương đương IELTS 4.5 trở lên IELTS 6.0 IELTS 5.0 IELTS 6.5 IELTS 6.0 Điều kiện Tham gia 100% các lớp học và bài thi thử IELTS Không nhận bất kỳ cảnh cáo nào từ trường Lợi ích khi tham gia IELTS Guarantee Học viên được tài trợ lệ phí thi IELTS chính thức 1 lần. Nếu không đạt được điểm đảm bảo sau 12 tuần, học viên sẽ được miễn học phí cho đến khi đạt (không bao gồm chi phí địa phương như visa, phí bảo trì, tài liệu học tập và ký túc xá) Loại phòng 12 tuần 24 tuần Phòng đơn 6,150 12,300 Phòng đôi 5,400 10,800 Phòng ba 5,100 10,200 Phòng bốn 4,800 9,600 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Chương trình TOEIC TOEIC Preparation Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản (dưới 550 TOEIC) Khóa học cung cấp kiến thức ngôn ngữ kết hợp TOEIC và ESL để học viên vừa có thể trau dồi tiếng Anh tổng quát nền tảng và làm quen với hình thức thi TOEIC. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung IELTS 1:1 4 tiết TOEIC Reading1&2, TOEIC Grammar, ESL (Speaking, Grammar, Pronunciation, Vocabulary) Lớp nhóm nhỏ 4 tiết TOEIC Listening, TOEIC Speaking, ESL Tự chọn 1 tiết Movie, Music, Game, Essay Kiểm tra từ vựng (Tự chọn) 15’mỗi sáng Học viên được kiểm tra 40 từ vựng trong chương trình học. Học viên sẽ đóng phí tham dự là 1,000 peso và được hoàn lại nếu tham gia đầy đủ. Thời gian tham gia tối thiểu là 4 tuần. Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,800 3,600 5,400 7,200 9,000 10,800 Phòng đôi 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300 Phòng ba 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700 Phòng bốn 1,350 2,700 4,050 5,400 6,750 8,100 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí TOEIC General Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản đến nâng cao Khóa học được thiết kế chuyên sâu và toàn thời gian cho học viên muốn tăng điểm TOEIC trong thời gian ngắn. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung IELTS 1:1 4 tiết Grammar, Vocabulary, TOEIC Speaking, TOEIC Listening, TOEIC Reading Lớp nhóm nhỏ 4 tiết TOEIC Speaking, TOEIC Listening, TOEIC practice test Tự chọn 1 tiết Movie, Music, Game, Essay Kiểm tra từ vựng Tự chọn) 15’ mỗi sáng Học viên được kiểm tra 40 từ vựng trong chương trình học. Học viên sẽ đóng phí tham dự là 1,000 peso và được hoàn lại nếu tham gia đầy đủ. Thời gian tham gia tối thiểu là 4 tuần. Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,950 3,900 5,850 7,800 9,750 11,700 Phòng đôi 1,700 3,400 5,100 6,800 8,500 10,200 Phòng ba 1,600 3,200 4,800 6,400 8,000 9,600 Phòng bốn 1,500 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Chương trình Junior Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản Chương trình nhằm cải thiện khả năng giao tiếp của học viên trẻ tuổi (từ 16-18) và tạo cơ hội để học viên có thể trải nghiệm không gian học tập ở nước ngoài, bạn bè quốc tế. Chi tiết khóa học: Khóa Lớp Số lượng Nội dung Junior ESL 1:1 6 tiết Speaking, Listening, Reading, Writing, Vocabulary, Grammar… (Học viên có thể yêu cầu bài giảng, chương trình học theo ý muốn khi đăng ký trước khi sang trường) Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đôi 1,800 3,600 5,400 7,200 9,000 10,800 Phòng ba 1,700 3,400 5,100 6,800 8,500 10,200 Phòng bốn 1,600 3,200 4,800 6,400 8,000 9,600 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Khóa Junior ESL này chỉ dành cho các học viên từ 16 đến dưới 18 tuổi (tính từ ngày nhập học). Học viên dưới 18 tuổi sẽ phải trả thêm phí Guardian 25$/ tuần. Khóa ACE (Airline Cabin Crew English) Yêu cầu đầu vào: TOEIC 600 trở lên Khoá học được thiết kế đặc biệt dành cho các học viên cải thiện tiếng Anh để trở thành thành viên phi hành đoàn cho các hãng hàng không. Khóa học sẽ hướng dẫn học viên cách vượt qua bài phỏng vấn và tự tin nói tiếng Anh chuẩn phi hành đoàn thông qua các hình thức học bám sát quy chuẩn của các kỳ thi tuyển chọn phi hành đoàn. Thông thường khóa học sẽ diễn ra trong vòng 8 tuần, nhưng học viên có thể đăng ký từ 4 tuần và nhiều hơn 8 tuần. Chi tiết khóa học: Lớp Số lượng Nội dung 1:1 4 tiết ACE Interview, ACE Essay Writing, Listening & Speaking, Conversational Skills Lớp nhóm nhỏ 4 tiết Panel Interview (Phỏng vấn thử), Discussion, Business (English for Telephoning, Email, Meeting, Presentation), Native Conversation Skills, Pronunciation. Tự chọn 1 tiết Movie, Music, Game, Essay Kiểm tra từ vựng (Tự chọn) 15’ mỗi sáng Học viên được kiểm tra 40 từ vựng trong chương trình học. Học viên sẽ đóng phí tham dự là 1,000 peso và được hoàn lại nếu tham gia đầy đủ. Thời gian tham gia tối thiểu là 4 tuần. 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn 1,900 3,800 5,700 7,600 9,500 11,400 Phòng đôi 1,650 3,300 4,950 6,600 8,250 9,900 Phòng ba 1,550 3,100 4,650 6,200 7,750 9,300 Phòng bốn 1,450 2,900 4,350 5,800 7,250 8,700 Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí Chi phí địa phương Phí nhập học 150 USD (chỉ trả 1 lần) SSP 6.800 peso (có giá trị trong 6 tháng) Gia hạn visa 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,140 peso; 9-12 tuần: 9,550 peso; 13-16 tuần:12,990 peso; 17-20 tuần: 16,430 peso; 21-24 tuần: 19,870 peso ACR – ICard 3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) Điện + Nước 400 peso/ tuần cho 15kw. Nếu vượt hạn mức sử dụng này sẽ phải đóng thêm 15 peso/ kw Thẻ học viên 200 peso (2 ID cards) Đón tại sân bay 800 peso/ lần Phí bảo trì 1,200 peso/ 4 tuần (Bao gồm phí dọn dẹp, vệ sinh, thay giường, nước uống) Tài liệu học tập 400-600 peso/ cuốn, khoảng 2,000 peso/ 4 tuần Đặt cọc 1~3 tuần: 1000 peso; 3~8 tuần: 3,000 peso. Từ 9 tuần trở lên: 5,000 peso. Hoàn lại khi về nước. Phí giặt ủi 29 peso/kg, trừ vào phí đặt cọc. Học thêm lớp 1:1 Từ 4,000 – 7,000 peso/ 4 tuần (tùy vào khóa học). Cuối tuần và nghỉ lễ: 600 peso/ giờ; 1500 peso/ 3 giờ; 3000 peso/ ngày. Có thể lựa chọn giáo viên Chi phí ở lại thêm Học viên nên nhập học vào Chủ nhật và rời khỏi trường vào thứ Bảy trước 13:00. Trường hợp nếu ở lại thêm, chi phí được tính như sau: Phòng đơn: 1,500 peso; Phòng đôi: 1,300 peso; Phòng ba: 1,100 peso; Phòng 4: 1,000 peso. Hình ảnh trường CELLA Uni Trường Anh Ngữ Cella Uni Tại sao nên du học tiếng Anh Philippines? ► Mô hình học tập đặc biệt, mang lại hiểu quả cao ► Chi phí tiết kiệm, chỉ bằng 1/3 so với học tại các nước nói tiếng Anh ► Visa đậu 100% ► Thủ tục dễ dàng ► Vị trí địa lý gần với Việt Nam Từ khóa du học hè Philippinesdu học PhilippinesPhillipines Bài viết liên quan Trường Anh ngữ BTES Du học tiếng Anh Philippines tại trường Anh ngữ BTES với học học phí phải chăng cùng với chất lượng đào tạo đạt chuẩn quốc tế, thu hút nhiều học viên quốc tế đăng ký theo học nhằm nâng cao và cải thiện trình độ tiếng Anh của mình. Trường Anh Ngữ Help LongLong Được thành lập vào năm 1996, là một trong những cái tên lâu đời và uy tín tại Baguio, trường Anh ngữ HELP đào tạo cho hơn 50.000 học viên trên khắp thế giới Trường Anh Ngữ Pines Chapis-Du học Philippines Trường Anh ngữ PINES là một trong những trường Anh ngữ tiên phong tại thành phố sương mù Baguio. PINES hiện nay có 2 cơ sở là PINES Main và PINES Chapis, trong đó PINES Chapis tập trung cho đào tạo các chương trình ESL nâng cao và luyện thi IELTS, TOEIC, TOEFL. C2 UBEC – Nơi biến giấc mơ chinh phục tiếng Anh thành hiện thực Trường Anh ngữ C2 UBEC với phương châm “We can turn your dreams into reality” là nơi biến giấc mơ chinh phục tiếng Anh của học viên trở thành hiện thực. Trường cung cấp đa dạng các khóa học như ESL, Power Speaking, Business, IELTS, TOEIC, TOEFL hay Family Course với đội ngũ giáo viên đảm bảo về chất lượng cùng môi trường học tập thoải mái, tiện lợi. Trường Anh ngữ Idea – Cơ sở Idea Cebu – Cải thiện tiếng Anh giao tiếp trong thời gian ngắn hạn với chi phí tiết kiệm DEA Cebu là một trong hai cơ sở của trường Anh ngữ IDEA, trường chuyển về cơ sở mới vào năm 2017, tọa lạc tại trung tâm thương mại City Timesquare 2 với đầy đủ các tiện ích xugn quanh trường. IDEA Cebu hoạt động theo mô hình bán khép kín (Semi-Sparta), đặc biệt phù hợp với học sinh muốn học với cường độ cao nhưng vẫn có sự thoải mái, thời gian khám phá cuộc sống bên ngoài. Xét về giá cả, IDEA Cebu là trường có chi phí tiết kiệm nhất tại Cebu, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng giáo dục. Trường Anh ngữ Quốc tế Beci BECI là trường Anh ngữ nổi tiếng tại thành phố Baguio. Với lịch sử hình thành và hoạt động lâu đời, chất lượng giảng dạy ổn định và không gian học tập thoải mái, dịch vụ chăm sóc học viên tốt, BECI luôn có được sự tin tưởng của học viên, và học viên luôn hài lòng khi tham gia học tập tại trường. Trường Anh ngữ A&J Nếu bạn muốn du học tiếng Anh với chi phí tiết kiệm mà vẫn hiệu quả thì A&J là sự lựa chọn đáng xem xét. So với mặt bằng chung các trường tại Baguio nói chung và Philippines nói riêng, A&J giúp học viên tiết kiệm nhất. Trường có chương trình học chuyên sâu với 6 lớp 1:1 mỗi ngày. Trường Anh ngữ IMS Banilad IMS là cái tên khá mới mẻ trong “làng du học tiếng Anh Philippines”, tuy nhiên đội ngũ quản lý của trường dày dặn kinh nghiệm, có chuyên môn cao để đưa đến cho học viên chương trình học chất lượng, phù hợp. Trường Anh ngữ EV Trường Anh ngữ EV nổi danh là một trong những trường có cơ sở vật chất hiện đại, nổi bật nhất trong các trường Anh ngữ tại Cebu vì dược trang bị nội thất vận chuyển từ Hàn Quốc siêu chất lượng. Trường Anh ngữ CNS2 Nếu bạn muốn cải thiện điểm số IELTS khi du học tiếng Anh tại Baguio, Philippines thì đừng bỏ qua CNS2, đây là ngôi trường dạy đào tạo IELTS nổi tiếng nhất Baguio. Trường Anh ngữ CPILS Được thành lập vào năm 2001, Trường Anh ngữ CPILS được xem là “Cánh chim đầu đàn” của phong trào giảng dạy tiếng Anh tại Philippines. Cho tới nay, CPILS vẫn là cái tên nổi bật, và có sức ảnh hưởng. Trường Anh ngữ JIC JIC với mô hình hoạt động linh hoạt vừa có Sparta vừa có Semi Sparta, học viên có thể lựa chọn phù hợp với mong muốn của mình. SỰ KIỆN - HỘI THẢO - HỌC BỔNG TẠI SAO NÊN CHO CON THAM GIA TRẠI HÈ - DU HỌC HÈ ? Nếu bạn đau đầu cho việc mùa hè năm nay con mình sẽ: #1 Sa đà vào GAME – SỐNG TRONG THẾ GIỚI ẢO #2 Thiếu nề nếp, nhiều thói quen xấu, lười thể dục #3 Chưa biết kính trên nhường dưới, không biết ơn, lạnh nhạt,… #4 Chưa biết hy sinh nhường nhịn #5 Thụ động, thiếu quyết đoán, ngại giao tiếp,… #6 Có tố chất lãnh đạo, thích được chú ý NHƯNG cá tính lớn, cái tôi lớn. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG DANH SÁCH CÁC TRUNG TÂM HOA NGỮ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐÀI LOAN CHƯƠNG TRÌNH 3+ 3 (HẾT LỚP 9) DÀNH CHO HOA KIỀU 2023-2024 6 trường nổi bật ở vùng Tây Úc (Perth) Du học Đài Nam nên chọn trường nào? Top các trường đại học tại Đài Trung Vì sao nên chọn Tân Trúc là điểm đến khi du học Đài Loan? Tại sao nên chọn Cao Hùng để đi du học? Du học tại Đài Bắc nên lựa chọn trường nào? CHƯƠNG TRÌNH 3+ 3 (HẾT LỚP 9) DÀNH CHO HOA KIỀU 2019-2020 CHƯƠNG TRÌNH 3+ 3 (HẾT LỚP 9) DÀNH CHO HOA KIỀU 2018-2019 2023: 100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU NƯỚC MỸ TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRẠI HÈ QUỐC TẾ 2023 DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG & CAO ĐẲNG NGHỀ TẠI ÚC DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC TẠI ÚC 113 TRƯỜNG TẠI TOKYO DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI ÚC DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG VÀ CAO ĐẲNG NGHỀ TỐT NHẤT TẠI ÚC DANH SÁCH DU HỌC NGÀNH LOGISTICS CHUẨN NHẤT Ở SINGAPORE TOP 5 TRƯỜNG ĐÀO TẠO TIẾNG HOA TỐT NHẤT ĐÀI LOAN DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ANH NGỮ TẠI PHILIPPINES DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TẠI CANADA DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN ĐÀI LOAN 2023